khi gõ văn bản từ bàn phím , mỗi ký tự gõ vào bàn phím sẽ ghi đè vào nội dung có ngay tại vị trí con trỏ văn bản,em sẽ khắc phục bằng cách nào
Điền các từ vị trí, gai, cơ sở vào các vị trí trống trong đoạn văn bản sau:
Hàng phím cơ sở bao gồm các phím bắt đầu là ..., ..., .... Các phím ..., ... trên hàng phím này là hai phím có gai. Khi gõ phím em cần đặt các ngón tay đúng vị trí trên bàn phím.
Hàng phím cơ sở bao gồm các phím bắt đầu là A, S, D. Các phím F, J trên hàng phím này là hai phím có gai. Khi gõ phím em cần đặt các ngón tay đúng vị trí trên bàn phím.
Khi gõ chèn thêm nội dung vào văn bản thì một số nội dung ở vị trí con trỏ soạn thảo xóa đi. Khi đó em đang ở chế độ gõ nào?
Tham khảo !
Khi gõ văn bản em thấy nội dung em gõ được chèn vào văn bản, nhưng một số nội dung ở vị trí con trỏ soạn thảo bị xóa đi. Khi đó em đang gõ văn bản ở Chế độ gõ đè (Overtype)
Để gõ được nội dung " soạn thảo văn bản " em phải nhập những kí tự nào trong bàn phím?
quy tắc gõ văn bản - dấu ngắt câu: sát ký tự bên trái và cách ký tự bên phải một khoảng trắng - dấu mở ngoặc sát ký tự bên phải và cách ký tự bên trái một khoảng trắng dấu đóng ngoặc thì ngược lại - từ cách từ đúng một khoảng trắng - ngắt đoạn sử dụng phím enter.
Đánh dấu các câu đúng:
❏ Khi soạn thảo văn bản trên máy tính, em phải trình bày văn bản ngay khi gõ nội dung văn bản.
❏ Khi gõ nội dung văn bản, máy tính tự động xuống dòng dưới khi con trỏ soạn thảo đã tới lề phải.
❏ Khi soạn thảo văn bản trên máy tính, em có thể sửa lỗi trong văn bản sau khi gõ xong nội dung văn bản hoặc bất kì lúc nào em thấy cần thiết
❏ Em chỉ có thể trình bày nội dung văn bản bằng một vài phông chữ nhất định.
Câu trả lời đúng là:
□ Khi gõ nội dung văn bản, máy tính tự động xuống dòng dưới khi con trỏ soạn thảo đã tới lề phải.
□ Khi soạn thảo văn bản trên máy tính, em có thể sửa lỗi trong văn bản sau khi gõ xong nội dung văn bản hoặc bất kì lúc nào em thấy cần thiết
Câu trả lời đúng là:
□ Khi gõ nội dung văn bản, máy tính tự động xuống dòng dưới khi con trỏ soạn thảo đã tới lề phải.
□ Khi soạn thảo văn bản trên máy tính, em có thể sửa lỗi trong văn bản sau khi gõ xong nội dung văn bản hoặc bất kì lúc nào em thấy cần thiết
Những điều nào dưới đây là đúng về luyện tập gõ bàn phím đúng cách?
A. Ban đầu thường gõ chậm, gõ nhầm phím, nhưng kiên trì luyện tập sẽ gõ nhanh, chính xác và không cần nhìn bàn phím.
B. Cần rèn luyện thói quen không nhìn vào bàn phím khi gõ.
C. Nên nhìn bàn phím để gõ nhanh, chính xác hơn.
D. Không cần nhìn bàn phím khi gõ giúp em có thể tập trung quan sát màn hình để giải quyết công việc chính.
Chọn phương án đúng nhất. Cho các phát biểu sau
1.Muốn lưu văn bản vào đĩa, ta thực hiện gõ tổ hợp phím Ctrl + S
2.Muốn lưu văn bản với tên khác, ta chọn lệnh Save As
3.Nhấn tổ hợp phím Ctrl + End đồng thời sẽ đặt con trỏ văn bản đến cuối văn bản
A. 1, 3 đúng. 2 sai
B. 1, 2 đúng. 3 sai
C. 1, 2, 3 đúng
D. 1 đúng. 2, 3 sai
Em hãy nhắc lại cách đặt tay khi gõ bàn phím máy tính. Hình nào sau đây thể hiện đúng cách đặt tay trên bàn phím ở vị trí xuất phát?
Luyện tập thường xuyên và gõ bàn phím đúng cách sẽ giúp em:
A. Gõ nhanh, chính xác và không cần nhìn bàn phím.
B. Giữ bàn phím sạch sẽ và không cần nhìn bàn phím.
C. Gõ nhanh, chính xác và giữ bàn phím sạch sẽ.
Luyện tập thường xuyên và gõ bàn phím đúng cách sẽ giúp em:
A. Gõ nhanh, chính xác và không cần nhìn bàn phím.
B. Giữ bàn phím sạch sẽ và không cần nhìn bàn phím.
C. Gõ nhanh, chính xác và giữ bàn phím sạch sẽ.
Điền các cụm từ thích hợp vào chỗ trống:
(phím Enter, từ đứng trước nó, Các dấu chấm câu, dấu đóng ngoặc, bên phải kí tự cuối cùng, mở nháy, bên trái kí tự đầu tiên, một kí tự trống)
Quy tắc gõ văn bản trong Word:
-……… (1 ) ………. và ngắt câu: Đặt sát vào ………(2 ) ……………., tiếp theo là một dấu cách nếu sau đó vẫn còn nội dung.
-Các dấu mở ngoặc, ………(3) ……: Đặt sát vào ……(4 ) ………. của từ tiếp theo
-Các …………(5 ) ……………, đóng nháy: Đặt sát vào ……………(6) ……… của từ ngay trước đó.
-Giữa các từ chỉ dùng ……(7 ) ……… (gõ phím Spacebar) để phân cách.
-Nhấn ……(8) …….. một lần để kết thúc một đoạn văn bản
(1)Các dấu chấm câu
(2) từ đứng trước nó,
(3)mở nháy,
(4)bên trái kí tự đầu tiên
(5)dấu đóng ngoặc
(6) bên phải kí tự cuối cùng
(7) một kí tự trống
(8) phím Enter